- Van Nước, Van Công Nghiệp, Van Pccc
- Van Xả Khí
- Van Bi, Van Gạt
- Van Bướm.
- Van Một Chiều Lá Lật (Van Khóa 1 Chiều). Van 1 chiều đứng (Van 1 Chiều Lò Xo, Dạng Luppe)
- Van Cock
- Đồng Hồ Chân Không Thép
- Công Tắc Dòng Chảy, Công Tắc Áp Suất (Công Tắc Áp Lực, Rờ Le)
- Khớp Nối Cao Su: Cầu Đơn/Cầu Đôi. Giảm Chấn, Chống Run, Nối Mềm
- Mặt Bích Thép. Mặt Bích Mù
- Van Phao
- Van Chân, Van Hút, Luppe, Rọ Bơm, Van Đáy, Crepin, Van Xả Cặn
- Roàng Cao Su Mặt Bích
- Van Cầu. Van Cầu Chữ Ngã (Van Hơi Chữ Ngã). Van cầu hơi (Van Bụng Bầu). Van Cầu Điều Khiển Bằng Khí Nén (Van Dù)
- Van Cửa. Van Cửa Tín Hiệu. Van Chặn, Van Khóa, Van Cổng, Van 2 Chiều
- Van Búa:
- Bơm Hơi
- Lưới INOX
- Van Kim Inox,
- Van Giảm Áp
- Đồng hồ đo nhiệt độ, Đồng hồ áp suất
- Van an toàn:
- Kính theo dõi mực nước. Van Kính Thủy
- Van điện từ 2 ngã
- Bẫy hơi (Cốc Ngưng)
- Ống syphon
- Nhiệt kế loại thẳng/góc
- Van kính ống thuỷ
- Đồng hồ nước
- Van điều khiển khí nén, Van dù
- Lọc Y
Chất liệu: gang, đồng, inox304, inox316, gang dẻo, thép
Hình dạng: phao, đồng tiền, đĩa, chữ ngã, lá lật, piston, lò xo, bướm
Môi trường: hơi, nước, khí
Kết nối: kiểu nối ren, kiểu nối bích
Ty van: ty chìm, ty nổi
Tiêu chuẩn: JIS10k, PN10, PN16
Xuất xứ: Malaysia, Đài Loan, Mỹ, Trung Quốc, Việt Nam, Portugal, Đức, Anh
Kích thước: DN06, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN 125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600